You can sponsor this page

Lycodes diapterus Gilbert, 1892

Black eelpout
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Lycodes diapterus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Lycodes diapterus (Black eelpout)
Lycodes diapterus
Picture by Orlov, A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Zoarcoidei (Eelpouts and pricklebacks) > Zoarcidae (Eelpouts) > Lycodinae
Etymology: Lycodes: Greek, lykos = wolf + Greek, suffix, oides = similar to (Ref. 45335);  diapterus: From the Greek di and apteros meaning 'two' and 'fin' (Ref. 27436).
More on author: Gilbert.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 146 - 844 m (Ref. 80505), usually 300 - 600 m (Ref. 80505). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North Pacific: Southern California west of the Channel Islands north along the North American coast to the Pacific side of Vancouver Island; apparently not present in the Strait of Georgia or Puget Sound, and has been reported as far south as San Diego.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 33.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2850)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 109 - 118; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 99 - 109; Động vật có xương sống: 118 - 126. This species is distinguished by the following: with scales covering the nape and the entire postorbital dorsal surface of the head (in adults 15.0 cm SL and larger): it differs from L. beringi in having higher counts of dorsal-fin ray (usually 111 or more), anal-fin ray (usually 100 or more), vertebral (usually 119 or more), and gill raker (usually 15 or more); differs from L. hubbsi in having 19-21 pectoral-fin rays (vs. 20-23), position of the first dorsal-fin pterygiophore at the sixth or seventh interneural gap (vs. third), and color pattern, for it lacks narrow light bands extending onto dorsal fin and across nape; differs from the 'L. nakamurae group’’ (nakamurae, pectoralis, nishimurai) in having 4 postorbital pores (vs. 1 or 2), the posteriormost without a short tube; lower pectoral-fin lobe rounded, the tips of the rays rounded and the middle rays often branched, fin membrane not incised (vs. pointed, with rays pointed and unbranched, membrane moderately incised); scales often present on base of pectoral fin; light inverted V-shaped bands usually present on body (Ref. 80505).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on muddy bottoms (Ref. 2850). May be used as bait (Ref. 27436). Flesh considered firm and tasty but not esteemed (Ref. 27436).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Anderson, M.E., 1994. Systematics and osteology of the Zoarcidae (Teleostei: Perciformes). Ichthyol. Bull. J.L.B. Smith Inst. Ichthyol. 60:120 p. (Ref. 11954)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | OceanAdapt | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 0.8 - 5.4, mean 3.2 °C (based on 128 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00120 (0.00057 - 0.00252), b=3.10 (2.91 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (23 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.