You can sponsor this page

Pangasius pangasius (Hamilton, 1822)

Pangas catfish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pangasius pangasius (Pangas catfish)
Pangasius pangasius
Picture by Rahman, A.K.A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Pangasiidae (Shark catfishes)
Etymology: Pangasius: The Vietnamese name of a fish (Ref. 45335).
More on author: Hamilton.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; pH range: 6.0 - 7.5; dH range: ? - 25; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243); Mức độ sâu 50 - ? m (Ref. 4833). Tropical; 23°C - 28°C (Ref. 2059); 35°N - 8°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: large rivers of Indian subcontinent and Myanmar (Ganges, Krishna?, Godavari, Irrawaddy). Widely introduced in its geographical range for aquaculture. Reports from Thailand, Malaysia and Indonesia are based on misidentifications.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 63 - ? cm
Max length : 300 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 2686)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 29 - 32. Eye small, its diameter more than 7 times in head length (in 18 cm long specimens); bright yellow caudal fin in adults; maxillary barbel extends to gill aperture; 23-28 gill rakers on first arch (Ref. 12693).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing (Ref. 126274); Found in large rivers and estuaries (Ref. 4833). Occurs in high estuary (freshwater tidal zone) as juveniles, moving to brackish water as sub-adults, and finally as adults to river mouths and inshore areas (Ref. 12693). Longevity given as 10 years (Ref. 2686) but appears too low. Feeds on snails, other mollusks (Ref. 1479) and plants (Ref. 4833). Reared for consumption in Thailand, Cambodia and Vietnam; excellent food fish with very white fine grained sweet flesh (Ref 2686). Marketed fresh (Ref. 12693).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Roberts, T.R. and C. Vidthayanon, 1991. Systematic revision of the Asian catfish family Pangasiidae, with biological observations and descriptions of three new species. Proc. Acad. Nat. Sci. Philad. 143:97-144. (Ref. 7432)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 13 October 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; ; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; ; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00912 (0.00445 - 0.01869), b=2.98 (2.79 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.51 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (K=0.04; tmax=10(?)).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 9.58 [5.32, 28.00] mg/100g; Iron = 0.355 [0.137, 0.964] mg/100g; Protein = 16 [15, 18] %; Omega3 = 0.194 [0.103, 0.381] g/100g; Selenium = 96.9 [51.0, 226.1] μg/100g; VitaminA = 9.49 [2.55, 35.16] μg/100g; Zinc = 1.58 [0.53, 2.65] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.