You can sponsor this page

Tetragonopterus georgiae (Géry, 1965)

Upload your photos and videos
Google image
Image of Tetragonopterus georgiae
No image available for this species;
drawing shows typical species in Characidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Tetragonopterinae
Etymology: Tetragonopterus: Name from Greek words: 'Tetra' meaning four; 'gonia' meaning angle; 'pteron' for fin; referring to the evident tetragonal shape of the body (Ref. 124043)georgiae: Named in honor of the wife of the describer (Ref. 27188).
Eponymy: Georgette Géry was the wife of the author Dr Jacques Géry (1917–2007) (q.v.). Although the original text was silent, the author later revealed that this was the lady honoured. (Also see Georgia) (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Géry.

Issue
See Géry (1977: 446) for identification key.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Sipaliwini, Maroni, Mana, Sinamary, Comté, Approuagua, and Oyapock River basins.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 12.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 101566)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia mềm vây hậu môn: 23 - 27; Động vật có xương sống: 29. This species is distinguished from its congeners, except T. rarus, by the number of scale rows between lateral line and pelvic fin origin 4.5-5.5 (vs. 3.5 scale rows); differs from T. rarus by the longitudinal dark stripes on the trunk which is absent (vs. present); differs from T. anostomus, T. denticulatus, T. kuluene, T. juruena by the principal teeth in dentary 4 (vs. 5-6) with larger and more robust teeth (vs. thinner and sharper teeth); differs from T. anostomus, T. kuluene by the conspicuous humeral marks 2 (vs. 1 and inconspicuous); differs from T. anostomus by the mouth being terminal (vs. subsuperior); differs from T. anostomus, T. araguaiensis with gill rakers on the lower limb of the first gill arch 10-12 (vs. 17-20) and upper limb 7-8 (vs. 10-12); differs from T. argenteus by the predorsal scales 8 (vs. 11-17), and from T. carvalhoi by having a rounded dark mark on the caudal peduncle (vs. a lozenge-shaped); differs from T. ommatus by teeth on maxilla 1-4 (vs. 7-8) and with a dark mark centered on caudal peduncle (vs. mark limited to the posterior portion of the caudal peduncle) (Ref. 124043).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occupies the counter current zones of rivers where it hides under the rocks. It is constantly on the look out for food items that fall into the water (Ref. 12225).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Silva, G.S.C., B.F. Melo, C. Oliveira and R.C. Benine, 2016. Revision of the South American genus Tetragonopterus Cuvier, 1816 (Teleostei: Characidae) with description of four new species. Zootaxa 4200(1):1-46. (Ref. 124043)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 March 2007

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02692 (0.01380 - 0.05249), b=2.94 (2.77 - 3.11), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).