You can sponsor this page

Protochondrostoma genei (Bonaparte, 1839)

Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Protochondrostoma genei
Protochondrostoma genei
Picture by Porcellotti et al.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Leuciscidae (Minnows) > Leuciscinae
Etymology: Protochondrostoma: Name comes from the basal position of this genus in the group of genera that formerly comprised Chondrostoma..
More on author: Bonaparte.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Temperate; 48°N - 42°N, 4°E - 15°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe: Adriatic basin, from Soca to Vomano drainages in Italy and Slovenia. Introduced to Tuscany and Latium in Centa, Magra, Arno, Ombrone and Tevere basins.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 556); common length : 15.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 556)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

The only species in genus which differs from species of Chondrostoma in Apennine Peninsula by having broad dark midlateral stripe from head to caudal base, arched mouth, lower lip with thin but well developed cornified sheath, 50-62 scales along lateral line; 8½ branched dorsal rays, 14-19 gill rakers, slender body, depth 20-27% SL, and pectoral, pelvic, anal and caudal fins at least with red basis (Ref. 59043).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in middle reaches of rivers and main tributaries, in piedmont, with moderate to swift current, over gravel bottom. Occurs in groups. Omnivorous, feeding mainly on aquatic insects and epilithic algae. Undertakes small spawning migration in large groups towards main tributaries. Spawns in swift current on gravel (Ref. 59043). Reported to spawn in March-May (Ref. 26100) and in May-June (Ref. 59043). Threatened due to the introduction of other species and habitat destruction (Ref. 26100).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kottelat, M. and J. Freyhof, 2007. Handbook of European freshwater fishes. Publications Kottelat, Cornol and Freyhof, Berlin. 646 pp. (Ref. 59043)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 31 January 2006

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00358 - 0.01465), b=3.14 (2.98 - 3.30), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.7   ±0.28 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (20 of 100).