You can sponsor this page

Sarmarutilus rubilio (Bonaparte, 1837)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Leuciscidae (Minnows) > Leuciscinae
Etymology: Sarmarutilus: Derived from the Sarmatic Sea, or Lago Mare, an ancient central European inner freshwater sea where this monotypic genus probably has its evolutionary roots..
More on author: Bonaparte.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 7.0 - ? ; dH range: 20 - ?. Subtropical; 10°C - 27°C (Ref. 2059); 47°N - 38°N, 7°E - 22°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe: Tyrrhenian slope from Magra to Bussento drainages, Adriatic slope from Chienti to Trigno drainages and Ofanto drainage in Italy. Introduced in southern Italy and Sicily; part of range on Adriatic slope and southernmost localities on Tyrrhenian slope possibly results from introductions.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 18.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 59043); Tuổi cực đại được báo cáo: 6 các năm (Ref. 96829)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia mềm vây hậu môn: 12. Formerly placed under Rutilus and cannot be treated under Rutilus and Lecos by the following diagnostic characters: pharyngeal teeth formulae, 5-5; presence of prominent tubercles at the center of each scale of the body and on the head in breeding males; lateral stripe masked by heavy pigmentation on flanks formed by well marked crescent triangular spot on scales; and shape not found in all species of Rutilus and Lecos (Ref. 96829).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits streams with moderate current, shallow, sand or gravel bottom, and limited aquatic vegetation (Ref. 59043). Prefers running waters and is not well adapted in still waters (Ref. 96829). Occurs in groups. Feeds on small molluscs and crustaceans, insects and algae. Spawns in clear, shallow water, on gravel and aquatic vegetation on sunny days (Ref. 59043). Attains a maximum size of about 18 cm SL (Ref. 59043), but reported not to exceed 16 cm SL (Ref. 96829). Threatened due to the introduction of other species and habitat destruction. Can colonize lakes in the absence of specialized lacustrine species (Ref. 26100).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

A single female usually spawns with 2-5 males (Ref. 59043). Multiple spawner (Ref. 59043).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Bianco, P.G. and V. Ketmaier, 2014. A revision of the Rutilus complex from Mediterranean Europe with description of a new genus, Sarmarutilus, and a new species, Rutilus stoumboudae (Teleostei: Cyprinidae). Zootaxa 3481(3):379-402. (Ref. 96829)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Near Threatened (NT) ; Date assessed: 31 January 2006

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00912 (0.00603 - 0.01380), b=3.22 (3.10 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.43 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tmax=9; K=0.12; tm=2).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (12 of 100).