You can sponsor this page

Rhynchocypris percnura (Pallas, 1814)

Lake minnow
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Rhynchocypris percnura (Lake minnow)
Rhynchocypris percnura
Picture by Artaev, O.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Leuciscidae (Minnows) > Pseudaspininae
Etymology: Rhynchocypris: Name from Greek 'rhingcho-' meaning rostral and 'cypris' or 'Kýpris' for the goddess Aphrodite (Peyman and Jalal, 2011)..
More on author: Pallas.

Issue
Phoxinus percnurus mantschuricus is valid as Rhynchocypris mantschurica in CoF ver. 09 Jan 2024 (in Ref. 121075, 125537, 128913). .

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; không di cư. Subtropical; 15°C - 23°C (Ref. 12468); 75°N - 35°N, 35°E - 175°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eurasia: Widespread but highly disjunct range: lakes in Odra, Vistula, Dniepr, Volga (Oka and Kama systems) drainages, isolated localities in Middle Volga, lakes in Arctic Ocean (from Nothern Dvina to Kolyma drainages) and Pacific basins (from Amur to Korea and Japan).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 4 - ? cm
Max length : 18.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 59043); common length : 9.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 556); Khối lượng cực đại được công bố: 100.00 g (Ref. 1441)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Can be separated from Rhynchocypris czekanowskii by having male genital papilla not long and pointed, and body depth greater than or equal to caudal peduncle length (Ref. 59043).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit small lakes, shallow or isolated small bays of larger lakes, swamps, artificial ponds, with abundant vegetation, turbid water, with mud or clay bottom. They prefer to live in still water or slow current. Commonly found in shallows among vegetation in schools of 20-89 individuals. Can survive extreme low oxygen concentrations in summer and winter. Hibernate (in northern regions) during winter or remain inactive at temperatures close to 0°C. Feed on a wide variety of prey, from plankton to benthic animals. Globally not under threat, but some isolated relict populations in Middle Volga and Poland have already been extirpated, are declining or threatened. Several of these populations may possibly represent a distinct species, which, if confirmed, will significantly change the present conservation assessment (Ref. 59043).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Embryonic development lasts 10-15 days (Ref. 59043).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kottelat, M. and J. Freyhof, 2007. Handbook of European freshwater fishes. Publications Kottelat, Cornol and Freyhof, Berlin. 646 pp. (Ref. 59043)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 January 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01047 (0.00593 - 0.01849), b=3.06 (2.90 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.39 se; based on food items.
Generation time: 4.8 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.19-0.23; tmax=6).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (13 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.