You can sponsor this page

Acipenser transmontanus Richardson, 1836

White sturgeon
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Acipenser transmontanus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Acipenser transmontanus (White sturgeon)
Acipenser transmontanus
Picture by Østergaard, T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Acipenseriformes (Sturgeons and paddlefishes) > Acipenseridae (Sturgeons) > Acipenserinae
Etymology: Acipenser: Latin, acipenser = sturgeon, 1853 (Ref. 45335);  transmontanus: The specific name is derived from the Latin acipenser (sturgeon), trans (beyond), and montanus (mountain) (Ref. 27436).
More on author: Richardson.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; di cư biển sông (để đẻ trứng) (Ref. 51243); Mức độ sâu 1 - 122 m (Ref. 27547). Temperate; 0°C - 23°C (Ref. 1998); 58°N - 24°N, 163°W - 107°W (Ref. 54269)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Pacific: Alaska Bay to Monterey, California, USA. Landlocked in Columbia River drainage, Montana, and perhaps Lake Shasta in California, USA. Translocated to lower Colorado River, Arizona in USA. Reported from northern Baja California, Mexico (Ref. 2850, 27436).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 160.0  range ? - ? cm
Max length : 610 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1998); common length : 21.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 12193); Khối lượng cực đại được công bố: 816.0 kg (Ref. 27436); Tuổi cực đại được báo cáo: 104 các năm (Ref. 39377)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 44 - 48; Tia mềm vây hậu môn: 28 - 31. Distinguished by the 2 rows of 4 to 8 bony plates on a midventral line between the anus and anal fin, and about 45 rays in the dorsal fin (Ref. 27547). Gray or brownish above, paler below; fins gray (Ref. 27547). Barbels situated closer to snout tip than to mouth; no obvious scutes behind dorsal and anal fins (Ref. 86798).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Spends most of its time in the sea, usually close to shore (Ref. 27547). Enters estuaries of large rivers and moves far inland to spawn (Ref. 5723). Individuals larger than 48.3 cm feed mainly on fishes; smaller ones feed mainly on chironomids, but also takes small crustaceans, other insects and mollusks (Ref. 1998). Feeding ceases just before spawning (Ref. 1998). Excellent food fish that is sold fresh, smoked or frozen (Ref. 9988). Eggs marketed as caviar (Ref. 1998). In the past, the airbladder was made into isinglass (Ref. 27547).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Adults return to the sea after spawning (Ref. 27547). Spawning frequency interval every 4 years for younger females and every 10-11 years in older females (Ref. 1998).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Page, L.M. and B.M. Burr, 1991. A field guide to freshwater fishes of North America north of Mexico. Houghton Mifflin Company, Boston. 432 p. (Ref. 5723)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2bc); Date assessed: 15 September 2020

CITES


CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 8.3 - 12.2, mean 9.7 °C (based on 80 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00324 (0.00161 - 0.00648), b=3.18 (3.01 - 3.35), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.1 se; based on diet studies.
Generation time: 27.5 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (tm=11-34; tmax=104).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (87 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate to high vulnerability (48 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 8.84 [4.78, 17.65] mg/100g; Iron = 0.244 [0.136, 0.429] mg/100g; Protein = 17.4 [14.8, 20.2] %; Omega3 = 0.293 [0.147, 0.585] g/100g; Selenium = 31.4 [14.7, 69.3] μg/100g; VitaminA = 4.45 [1.29, 16.47] μg/100g; Zinc = 0.377 [0.252, 0.570] mg/100g (wet weight);