You can sponsor this page

Hypanus sabinus (Lesueur, 1824)

Atlantic stingray
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Hypanus sabinus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Hypanus sabinus (Atlantic stingray)
Hypanus sabinus
Picture by NOAA\NMFS\Mississippi Laboratory

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Myliobatiformes (Stingrays) > Dasyatidae (Stingrays) > Dasyatinae
Etymology: More on author: Lesueur.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; Mức độ sâu 2 - 25 m (Ref. 55207), usually 2 - 6 m (Ref. 55207). Subtropical; 39°N - 17°N, 100°W - 75°W (Ref. 55207)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Chesapeake Bay to southern Florida in the USA and the Gulf of Mexico. Records from South America doubtful (Ref. 7251).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 22.0, range 22 - 23 cm
Max length : 61.0 cm WD con đực/không giới tính; (Ref. 6902); common length : 27.0 cm WD con đực/không giới tính; (Ref. 6902); common length :39 cm WD (female); Khối lượng cực đại được công bố: 4.9 kg (Ref. 40637)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Prominent triangular snout. Broadly rounded outer corners of disc. Upper surface brown or yellowish brown, paler toward margins of disc. Lower surface white (Ref. 6902). Few scapular spines. Middorsal row of spines present, but few on tail beyond pelvic fins (Ref. 7251).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit coastal waters, including estuaries and lagoons (Ref. 12951) and ascend rivers (Ref. 12951). They feed on tube anemones, polychaete worms, small crustaceans, clams, and serpent stars (Ref. 12951). Ovoviviparous (Ref. 50449). Parturition occurs in July and August (Ref. 27549). Litters of 2-3 pups; gestation 4 months (Ref. 114953).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Exhibit ovoviparity (aplacental viviparity), with embryos feeding initially on yolk, then receiving additional nourishment from the mother by indirect absorption of uterine fluid enriched with mucus, fat or protein through specialised structures (Ref. 50449). Distinct pairing with embrace (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

Robins, C.R. and G.C. Ray, 1986. A field guide to Atlantic coast fishes of North America. Houghton Mifflin Company, Boston, U.S.A. 354 p. (Ref. 7251)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 21 June 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | GoMexSI (interaction data) | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | OceanAdapt | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 23.2 - 27, mean 25.5 °C (based on 272 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00646 (0.00265 - 0.01571), b=3.06 (2.86 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.42 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (K=0.26-0.31; Fec assumed <10).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 15.8 [2.1, 309.7] mg/100g; Iron = 0.739 [0.068, 8.595] mg/100g; Protein = 22.3 [20.0, 24.4] %; Omega3 = 0.199 [0.062, 0.591] g/100g; Selenium = 14.8 [2.7, 68.8] μg/100g; VitaminA = 6.9 [0.6, 69.4] μg/100g; Zinc = 0.726 [0.053, 8.530] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.