>
Anguilliformes (Eels and morays) >
Ophichthidae (Snake eels) > Ophichthinae
Etymology: Lamnostoma: Greek, lamna, -es = a shark + Greek, stoma = mouth (Ref. 45335).
More on authors: Weber & deBeaufort.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; Mức độ sâu 0 - 10 m (Ref. 86942). Tropical; 13°N - 22°S
Asia and Oceania: Philippines (Ref. 280), northern New Guinea (Ref. 2847), Vanuatu (Ref. 87781) and New Caledonia (Ref. 13246, 13235).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 41.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2847)
Collected from a clear, flowing rainforest stream (Ref. 2847).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Marquet, G., B. Séret and R. Lecomte-Finiger, 1997. Inventaires comparés des poissons des eaux intérieures de trois îles océaniques tropicales de l'Indo-Pacifique (la Réunion, la Nouvelle-Calédonie et Tahiti). Cybium 21(1 suppl.):27-34. (Ref. 13246)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5312 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00089 (0.00039 - 0.00204), b=3.00 (2.80 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.7 ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low to moderate vulnerability (31 of 100).