You can sponsor this page

Pempheris adusta Bleeker, 1877

Dusky sweeper
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pempheris adusta   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Acropomatiformes (Oceanic basses) > Pempheridae (Sweepers)
Etymology: Pempheris: Greek, pempheris = the name of a fish (Ref. 45335).
More on author: Bleeker.

Issue
Pempheris flavicycla flavicycla was considered as synonym of P. adusta by Koeda et al., 2014 (Ref. 95675) but valid according to Randall et al., 2014 (Ref.95583); and Pempheris flavicycla marisrubri as synonym of P. erythraea in Golani et al., 2018 Ref. 120578. Please send references, or more studies are needed.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 20 m (Ref. 95675). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: widely distributed and abundant in the Indian Ocean (including the Red Sea to Andaman Sea) to the Pacific; not in the Mediterranean Sea. Regional variations present in the Indian, Andaman and the Pacific.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 17.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 6645)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 6; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 36 - 45; Động vật có xương sống: 25. This species is distinguished by the following characters: pectoral fin base with a faint blackish spot; pored lateral-line scales 56-64 (Andaman Sea 52-58; Pacific 51-62); scale rows above lateral line 4.5-6.5 (usually 5.5; Andaman Sea and the Pacific Ocean, 4.5-5.5, usually 4.5); circumpeduncular scales 14-18 (usually 16); outer edge of anal fin with a distinct blackish band (rarely faint or only anterior half prominent; usually none in Pacific); posterior edge of caudal fin with a blackish band (caudal fin whole yellowish in Andaman Sea); upper-jaw length 14.2-15.6% SL; body depth 41.4-45.4% SL. Individuals in the Pacific are distinguished from its congeners by the following set of characters: ctenoid and deciduous scales are thin and semicircular in shape; 51-62 pored lateral-line scales; 4.5-5.5 (usually 4.5) scale rows above lateral line; pectoral fin base with a faint blackish spot; anal fin usually have no blackish outer margin; anal fin base with a dusky band (Ref. 95675).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This fish is common on coral reefs (Ref. 6645); forming aggregations in caves or crevices or under overhangs (Ref. 48636) by day, but a few may at times be seen in the open, close to the shelter of reefs. This species is also observed forming small groups with Myripristis murdjan at 0.5-1 m below the surface. At night, it is known to feed on zooplankton (Ref. 94773). Spawning occur during April to June, and is year-round in Okinawa I. (Koeda et al., in press - in Ref. 95675). Spawning occurred after sunset with individuals larger than 11 cm SL joining the spawning group (Ref. 95675). Flesh is edible (Ref. 12484).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Koeda, K., T. Yoshino, H. Imai and K. Tachinara, 2014. A review of the genus Pempheris (Perciformes, Pempheridae) of the Red Sea, with description of a new species. Zootaxa 3793(3):301-330. (Ref. 95675)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại; mồi: usually
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 22.7 - 29.2, mean 28.2 °C (based on 3783 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01288 (0.00704 - 0.02359), b=3.03 (2.87 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 57.2 [25.1, 110.7] mg/100g; Iron = 0.691 [0.388, 1.225] mg/100g; Protein = 19.2 [18.0, 20.4] %; Omega3 = 0.166 [0.092, 0.296] g/100g; Selenium = 11.5 [5.3, 23.9] μg/100g; VitaminA = 44.3 [11.2, 169.7] μg/100g; Zinc = 0.967 [0.600, 1.510] mg/100g (wet weight);