You can sponsor this page

Triakis semifasciata Girard, 1855

Leopard shark
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Triakis semifasciata (Leopard shark)
Triakis semifasciata
Picture by Moreau, J.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Triakidae (Houndsharks) > Triakinae
Etymology: Triakis: tri-, from tres (L.), three; akis (Gr.), point, referring to each tooth consisting of one large central cusp flanked on by both sides by a small cusplet. (See ETYFish);  semifasciata: semi-, from semis (L.), half; fasciatus (L.), banded, referring to striking black saddle marks that cover only dorsal half of body. (See ETYFish).
More on author: Girard.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Mức độ sâu 0 - 156 m (Ref. 96339), usually ? - 6 m (Ref. 55312). Subtropical; 45°N - 19°N, 126°W - 105°W (Ref. 55312)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Pacific: Oregon, USA to the Gulf of California.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 109.8, range 100 - 129 cm
Max length : 198 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 244); 180.0 cm TL (female); common length : 160 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. ); Khối lượng cực đại được công bố: 18.4 kg (Ref. 40637); Tuổi cực đại được báo cáo: 30 các năm (Ref. 6145)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in shallow water from the intertidal to deeper waters, most commonly in enclosed muddy bays; including estuaries and lagoons (S. Wilson, pers. comm.). Prefer sandy areas, mud flats, and bottoms strewn with rocks near rocky reefs and kelp beds. Feed mainly on crabs, shrimps, bony fish, fish eggs, clam necks and innkeeper worms among a large variety of food in its diet. Form mixed schools. Ovoviviparous (aplacental), with 4 to 29 young in a litter. Utilized fresh or frozen for human consumption.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Females produce 6-24 young, which are 20-23 cm long at birth (Ref. 43439). Ovoviviparous, embryos feed solely on yolk (Ref. 50449).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 2 - Carcharhiniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/2):251-655. Rome: FAO. (Ref. 244)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 18 December 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Các nghề cá: species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 12.8 - 24, mean 20.4 °C (based on 131 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00229 (0.00119 - 0.00443), b=3.13 (2.97 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.2 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (K=0.07-0.09; tm=11-21; tmax=30; Fec=4-12).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (80 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.