>
Gobiiformes (Gobies) >
Gobiidae (Gobies) > Gobionellinae
Etymology: Oligolepis: Greek, oligos = small + Greek, lepis = scale (Ref. 45335).
More on author: Nichols.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243). Tropical
Indo-West Pacific.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 4833)
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Pezold, P.L. and H.K. Larson, 2015. A revision of the fish genus Oxyurichthys (Gobioidei: Gobiidae) with descriptions of four new species. Zootaxa 3988(1):1-95. (Ref. 103856)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5078 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00338 - 0.01553), b=3.05 (2.87 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.6 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).