You can sponsor this page

Lampetra hubbsi (Vladykov & Kott, 1976)

Kern brook lamprey
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Lampetra hubbsi (Kern brook lamprey)
Lampetra hubbsi
Male picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Petromyzontiformes (Lampreys) > Petromyzontidae (Northern lampreys) > Lampetrinae
Etymology: Lampetra: lambo (L.), to lick; petra (Gr.), rock or stone, referring to their suctorial behavior (adults attach to rocks during nest building and mating) (See ETYFish)hubbsi: In honor of American ichthyologist Carl L. Hubbs (1894-1979), “distinguished friend and a keen student of lamprey taxonomy” [placed in Entosphenus by some workers] (See ETYFish).
Eponymy: Professor Carl Levitt (Leavitt) Hubbs (1894–1979) was a giant of American ichthyology. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; không di cư. Temperate; 38°N - 36°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North America: East side of San Joaquin Valley in lower Merced, Kaweah, Kings, and San Joaquin rivers in California, USA.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 14.2 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 89241); common length : 12.9 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 12193)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. Characterized by having expanded oral disc narrower than head, usually 52-56 trunk myomeres, 2 supraoral teeth, usually 1-1-1-1 lateral circumoral teeth, 9-12 unicuspid posterior circumoral teeth, 5 infraoral teeth and coloration consisting of gray to brown above, white below, black specks on dorsal and caudal fins, and no black on lateral-line pores (Ref. 86798). Adults: 8.1-14.2 cm TL; body proportions (percentage of TL based on 127 specimens 8.1-14.2 cm TL): 7.8-14.4 prebranchial length, 8.5-12.8 branchial length, 44.6-56.9 trunk length, 24.3-30.8 tail length, 0.8-2.8 eye length and 3.7-8.7 disc length, 8.3-16.7 urogenital papilla length (percentage of branchial length in 9 spawning males 10.6-12.4 cm TL); trunk myomeres, 50-57. Adult dentition: supraoral lamina, 2 unicuspid teeth, rarely 3; infraoral lamina, 4-unicuspid teeth, usually 5; 4 endolaterals on each side, rarely 3; endolateral formula, typically 1-1-1-1, the first endolateral may also be bicuspid, the second and third endolaterals bi- or tricuspid, and the fourth bicuspid, however, no endolateral formula of 2-3-3-2 was encountered in 40 individuals examined; 2 row of anterials, 3-9 unicuspid teeth in total, three of these in the first row; exolaterals absent; 1 row of posterials, 8-12 unicuspid teeth in a continuous (complete) row or discontinuous (incomplete) row of only six unicuspid teeth; transverse lingual lamina, cusps too poorly developed to count, however, the median one not enlarged; longitudinal lingual laminae, cusps too poorly developed to count. Velar tentacles in adults, 3-5, with tubercles; median velar tentacle shorter than the lateral ones immediately next to it; no velar wings; body coloration (preserved), gray-brown on dorsal and lateral aspects, whitish on ventral aspect; extent of caudal fin pigmentation, 1% to <25%; caudal fin shape, rounded (Ref. 89241).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits silty backwaters of rivers and spawns in gravel riffles (Ref. 86798). Both the larval and adult stages were originally collected from the Friant-Kern Canal, which is 85% concrete lined and has a discharge greater than 57 m3/sec; an artificial habitat. Occurs in the Merced River, which should be considered typical habitat. Adults nonparasitic (Ref. 89241).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Page, L.M. and B.M. Burr, 1991. A field guide to freshwater fishes of North America north of Mexico. Houghton Mifflin Company, Boston. 432 p. (Ref. 5723)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B1ab(iii)+2ab(iii)); Date assessed: 21 February 2012

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5002   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00138 (0.00062 - 0.00310), b=2.97 (2.78 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Semelparous species, assuming tm (= tmax) > 4).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).