You can sponsor this page

Dermatopsis multiradiatus McCulloch & Waite, 1918

Slender blindfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Dermatopsis multiradiatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Dermatopsis multiradiatus (Slender blindfish)
Dermatopsis multiradiatus
Male picture by P.R. Møller & W. Schwarzhans

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Ophidiiformes (Cusk eels) > Dinematichthyidae (Viviparous brotula)
Etymology: Dermatopsis: Greek, derma = skin + Greek, opsis = appearance (Ref. 45335).
More on authors: McCulloch & Waite.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 10 m (Ref. 57886). Temperate; 34°S - 36°S (Ref. 57886)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Indian Ocean: Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 33839); 10.3 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 97 - 112; Tia mềm vây hậu môn: 57 - 64; Động vật có xương sống: 52 - 57. The species is distinguished by having a very elongate body; vertebrae 19-22 + 33-36 = 52-57, dorsal fin rays 97-112, anal fin rays 57-64, D/A 42-51, V/A 23-26; body with scales; supraorbital pore behind eye present; lower preopercular pores 3, the 2 first tubular; posterior infraorbital pores 3; broad angle on ventral maxilla positioned behind rear of eye; exposed opercular spine bent upwards; lower lip with skin folds; single pair of pseudoclaspers curved, hockey stick-like, thin; penis slightly shorter than pseudoclaspers, with hook at tip; otoliths rounded anteriorly and expanded posteriorly, without postdorsal angle, otolith length to height ratio 2.3-2.4, sulcus wide (Ref. 57886).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A locally abundant, secretive species inhabiting inshore reefs (Ref. 34024). A female specimen ( 77 mm TL) was reported by McCulloch and Waite (1918) to contain three fully developed embryos, 28 mm in total length. Coloration is reported to include dark pigmentation dorsally. Specimens are also commonly found with copepod remains in the stomach (seen from x-rays). Maximum length for female is 103 mm SL (Ref. 57886).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Møller, P.R. and W. Schwarzhans, 2006. Review of the Dinematichthyini (Teleostei, Bythitidae) of the Indo-west Pacific, Part II. Dermatopsis, Dermatopsoides and Dipulus with description of six new species. The Beagle 22:39-76. (Ref. 57886)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 16 August 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 16.8 - 18.3, mean 17.2 °C (based on 51 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Assuming Fec < 100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).