Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt gần đáy; pH range: 7.0 - 7.5. Tropical; 21°C - 26°C (Ref. 43612)
Asia: Kerala and Kanyakumari District of Tamil Nadu in India (Ref. 43612).
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?, range 5 - ? cm
Max length : 5.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 4832)
Occurs in streams with pebbly bottom (Ref. 41236).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Talwar, P.K. and A.G. Jhingran, 1991. Inland fishes of India and adjacent countries. vol 1. A.A. Balkema, Rotterdam. i-liv + 1-541, 1 map (Ref. 4832)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00708 (0.00336 - 0.01491), b=3.01 (2.84 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.3 ±0.34 se; based on food items.
Generation time: 2.2 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1
growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm=2).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).