You can sponsor this page

Synodontis waterloti Daget, 1962

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Synodontis waterloti
Synodontis waterloti
Picture by James, A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Mochokidae (Squeakers or upside-down catfishes) > Mochokinae
Etymology: Synodontis: Greek, syn, symphysis = grown together + Greek, odous = teeth (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 6.8 - 7.8; dH range: ? - 20. Tropical; 22°C - 25°C (Ref. 2059)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: upper Gambia, Corubal, Kogon, Fatala, Konkouré, Great Scarcies/Kolenté, Rokel, Jong/Pampana, Sewa, St. John, Cess and Ofin (Pra tributary) rivers in Senegal, Guinea, Sierra Leone, Liberia, Côte d'Ivoire and Ghana (Ref. 57223).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 14.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 57223); Khối lượng cực đại được công bố: 85.00 g (Ref. 3799)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Tia cứng vây hậu môn: 0. Diagnosis: gill slits not extending ventrally beyond pectoral-fin insertions; post-orbital length at least 60% of snout length; maxillary barbels unbranched, longer than head, without tubercles and bordered by a narrow, but rather long, basal membrane that extends over half their length; inner mandibular barbels with few, short, sometimes subdivided, ramifications; mandibular teeth moderately developed, numbering 16-27 (27 in the holotype); denticulations of pectoral-fin spines almost as strong on outer as on inner margin; dorsal-fin spine smooth anteriorly, except for some apical denticles; humeral process relatively pointed and granulose, keeled ventrally; adipose fin low, rather short, its length less than 3 times the distance between rayed dorsal- and adipose fin, pointed posteriorly and well separated from rayed dorsal fin; body entirely spotted (Ref. 57223). Coloration: ground colour rather light with darker marblings on back and sides, less distinct on lower parts of body; all rayed fins covered with non-aligned spots; adipose fin of the same colour as body; in juveniles, spots larger, fewer and less isolated (Ref. 57223).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Maximum TL was recorded at 18.5 cm (Ref. 7362, 57223). Oviparous (Ref. 205).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Oviparous (Ref. 205). Distinct pairing during breeding (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Paugy, D. and T.R. Roberts, 2003. Mochokidae. p. 195-268 In C. Lévêque, D. Paugy and G.G. Teugels (eds.) Faune des poissons d'eaux douce et saumâtres de l'Afrique de l'Ouest, Tome 2. Coll. Faune et Flore tropicales 40. Musée Royal de l'Afrique Centrale, Tervuren, Belgique, Museum National d'Histoire Naturalle, Paris, France and Institut de Recherche pour le Développement, Paris, France. 815 p. (Ref. 57223)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 30 November 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00437 - 0.02882), b=2.97 (2.77 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.5   ±0.29 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.