>
Characiformes (Characins) >
Alestidae (African tetras)
Etymology: Micralestes: Greek, mikros = small + Greek,lestes = thief (Ref. 45335).
More on authors: Poll & Roman.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Tầng nổi; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical
Africa: Only known from Upper Comoé in Burkina Faso (Ref. 272, 2880, 81279).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.8 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2880)
Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 19 - 21. Diagnosis: lateral line complete or incomplete; 16-29 pored scales; 25-29 lateral line scales; 16-18 anal fin branched rays; 6/8 premaxillary teeth; 12-14 gill rakers on lower part of first branchial arch; caudal and adipose fins bright red; rayed dorsal fin carmin-red (Ref. 2880, 81279).
Affinities: M. occidentalis (dorsal fin not colored)
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Teugels, G.G., C. Lévêque, D. Paugy and K. Traoré, 1988. État des connaissances sur la faune ichtyologique des bassins côtiers de Côte d'Ivoire et de l'ouest du Ghana. Rev. Hydrobiol. Trop. 21(3):221-237. (Ref. 272)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01148 (0.00528 - 0.02495), b=3.00 (2.82 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.1 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).