>
Siluriformes (Catfishes) >
Ariidae (Sea catfishes) > Ariinae
Etymology: Arius: Greek, arios, areios = dealing with Mars, warlike, bellicose (Ref. 45335).
More on author: Bleeker.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy. Tropical
Western Pacific.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 22.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 7050)
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Kottelat, M., A.J. Whitten, S.N. Kartikasari and S. Wirjoatmodjo, 1993. Freshwater fishes of Western Indonesia and Sulawesi. Periplus Editions, Hong Kong. 221 p. (Ref. 7050)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Traumatogenic (Ref. 58010)
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 28.1 - 29.2, mean 28.9 °C (based on 766 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00813 (0.00384 - 0.01719), b=3.06 (2.88 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 4.2 ±0.3 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (13 of 100).