>
Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) >
Poeciliidae (Poeciliids) > Poeciliinae
Etymology: Poecilia: Greek, poikilos = with a lot of colours (Ref. 45335).
More on author: Regan.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; pH range: 7.5 - 8.2; dH range: 20 - 40; không di cư. Tropical; 26°C - 28°C (Ref. 2060)
Central and South America: Trinidad to the Amazon River delta.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm 1.7  range ? - ? cm
Max length : 3.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 26130); 5.0 cm TL (female)
Inhabits mildly brackish water in canals and drainage ditches at the edges of swamps, but does venture far inland (Ref. 11225).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Embryos can make up 25% of the weight of the mother; 11 -25 offspring are produced (Ref. 35237).
Lucinda, P.H.F., 2003. Poeciliidae (Livebearers). p. 555-581. In R.E. Reis, S.O. Kullander and C.J. Ferraris, Jr. (eds.) Checklist of the Freshwater Fishes of South and Central America. Porto Alegre: EDIPUCRS, Brazil. (Ref. 50894)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5625 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01318 (0.00562 - 0.03093), b=3.14 (2.96 - 3.32), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.7 ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).