You can sponsor this page

Sargocentron spinosissimum (Temminck & Schlegel, 1843)

North Pacific squirrelfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Sargocentron spinosissimum   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Sargocentron spinosissimum (North Pacific squirrelfish)
Sargocentron spinosissimum
Picture by Shao, K.T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Holocentriformes (Squirrelfishes, soldierfishes) > Holocentridae (Squirrelfishes, soldierfishes) > Holocentrinae
Etymology: Sargocentron: Greek, sargos = sargus + Greek, kentron = sting (Ref. 45335);  spinosissimum: Named for its numerous small spines..
More on authors: Temminck & Schlegel.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 120 - 230 m (Ref. 27370). Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwest Pacific: southern Japan to Taiwan; also reported from Hawaii.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 17.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 27370)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11 - 77; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 4; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9. Body with 9 red stripes alternating with 9 narrower white stripes that pass along the middle of the longitudinal scale rows; head red with a white bar along the posterior margin of preopercle. Five oblique scale rows on cheek; body depth 2.45-2.75 in SL; head length (HL) 2.5-2.7 in SL; snout length 3.6-4.0 in HL; large eyes, orbit diameter 2.6-3.1; least interorbital width 4.5-5.1 in HL; maxilla extending from a vertical at front edge of the pupil to slightly beyond the center of the eye, upper jaw length 2.45-2.8 in HL; premaxillary groove usually not reaching a vertical at front edge of the orbit; rounded anterior end of nasal bone; moderately large nasal fossa, often spineless (1 specimen with 1 spinule on anterior edge on one side, another with 2 projecting outward); upper surface of nasal bone with 4-16 small retrorse spines between nasal fossa and edge of premaxillary groove; often 2 or 3 small retrorse spines posteriorly on medial edge of nasal bone (premaxillary groove margin); 2 long opercular spines, the lower about 3/4 length to nearly as long as the upper spine; preopercular spine, 4.45-6.6 in HL; ridge at upper edge of suborbital bones serrate, the serrae decreasing in size posteriorly; 3rd or 4th dorsal spine longest, 1.9-2.25 in HL; 3rd anal spine 1.35-1.6 in HL; rounded caudal fin lobes (Ref. 27370).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Lives in rocky soil of deep waters (Ref. 9137). Benthopelagic in or near crevices and caves of rocky substrates (Ref. 58302).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Randall, J.E., 1998. Revision of the Indo-Pacific squirrelfishes (Beryciformes: Holocentridae: Holocentrinae) of the genus Sargocentron, with descriptions of four new species. Indo-Pac. Fish. (27):105 p. (Ref. 27370)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 04 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 5.7 - 20.9, mean 16.9 °C (based on 47 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01622 (0.00774 - 0.03400), b=2.97 (2.80 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.66 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (12 of 100).