You can sponsor this page

Nimbochromis livingstonii (Günther, 1894)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Nimbochromis: Latin, nimbus = stormy, rainy + Greek, chromis, a fish, perhaps a perch; it has dark clouded melanic blotches on the body (Ref. 45335);  livingstonii: Named after Dr. David Livingstone, famous explorer of the African continent. During one of his expeditions, the first fishes from Lake Malawi/Nyasa were collected for scientific studies (Ref. 55922).
More on author: Günther.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; pH range: 8.0 - 8.0; dH range: 9 - 19; không di cư; Mức độ sâu 0 - 114 m (Ref. 55922), usually ? - 78 m (Ref. 55922). Tropical; 25°C - 28°C (Ref. 30491); 9°S - 15°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: widespread occurrence in Lake Malawi, upper Shire River and Lake Malombe.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5595); 20.0 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 15 - 16; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 10. Diagnosis: unique color pattern with 4 conspicuous dark bars radiating from the eye; body silvery, yellowish or blue with a highly contrasting black blotched pattern with anastomosing horizontal and vertical components; faint spots on the pectoral fins; no speckles on head and body; head length 34.0-37.0% of standard length; body depth 32.9-38.3% of standard length; dorsal fin base 49.6-53.7% of standard length; lower jaw 37.5-46.2% head length; head width 40.8-47.0% head length (Ref. 55922).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in all kinds of habitats but is more common in vegetated areas of sheltered bays (Ref. 5595). Prefers soft, muddy bottoms but is also seen in purely rocky environments (Ref. 5595, 55922). Feeds on fish (Ref. 5595). Has been observed to mimic as dead and then feed on small fish that get close (Ref. 3817, 13371, 55922). Is usually solitary and territorial (Ref. 3817).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Female takes brood into her mouth and takes care of the young.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Maréchal, C., 1991. Nimbochromis. p. 296-299. In J. Daget, J.-P. Gosse, G.G. Teugels and D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ISNB, Brussels; MRAC, Tervuren; and ORSTOM, Paris. Vol. 4. (Ref. 4989)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 20 June 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01514 (0.00700 - 0.03275), b=2.97 (2.80 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.73 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Fec<1000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (15 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.