>
Cichliformes (Cichlids, convict blennies) >
Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Chilotilapia: Greek, cheilos = lip + Bechuana, African native thiape = fish (Ref. 45335).
More on author: Boulenger.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical; 12°S - 15°S
Africa: endemic to southern Lake Malawi (Ref. 5615) and the upper Shire River (Ref. 37112).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 22.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5615)
Occurs over muddy bottoms in shallow as well as in deep waters and feeds mainly on snails, preferably of the genera Melanoides and Lanistes (Ref. 5595).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Maréchal, C., 1991. Chilotilapia. p. 46. In J. Daget, J.-P. Gosse, G.G. Teugels and D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ISNB, Brussels; MRAC, Tervuren; and ORSTOM, Paris. Vol. 4. (Ref. 5615)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 1.0000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01514 (0.00700 - 0.03275), b=2.97 (2.80 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.4 ±0.58 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (13 of 100).