You can sponsor this page

Clarias agboyiensis Sydenham, 1980

Upload your photos and videos
Google image
Image of Clarias agboyiensis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Clariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Clariidae (Airbreathing catfishes)
Etymology: Clarias: Greek, chlaros = lively, in reference to the ability of the fish to live for a long time out of water.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical; 8°N - 3°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Ofin river and Volta system (Ghana), coastal rivers in Togo, Ouémé river (Benin), and in the Ogun, Oshun, lower Niger, Niger delta and Cross (Nigeria) (Ref. 57129).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 12 - ? cm
Max length : 29.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 31579); Khối lượng cực đại được công bố: 178.00 g (Ref. 31579)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 65 - 82; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 52 - 63; Động vật có xương sống: 53 - 54. Diagnosis: head oval-shaped in dorsal outline (Ref. 248), fairly broad (width 15.9-21.1% SL) and rather long (24.1-27.6% SL)(Ref. 57129, 81644). Snout rounded (Ref. 248). Tooth plates small (Ref. 248). Width of premaxillary tooth plate 22.3-27.5% HL (m=24.9), of vomerine plate 19.9-24.5% HL; interorbital space relatively narrow (40.6-46.1% HL, averaging 42.8% HL) (Ref. 57129, 81644). Barbels relatively short, but longer than head (Ref. 57129). Frontal fontanelle usually short and wide/squat ('sole-shaped')(Ref. 248, 57129). Occipital fontanelle small and oval-shaped; supraorbital and 'dermosphenotic' bones become sutured (Ref. 248). Pectoral spine robust and slightly curved (Ref. 248), with serrations on anterior and posterior margin (Ref. 57129, 81644). Gill rakers long and distantly set; suprabranchial organ well developed; openings of the secondary canals of the lateral line appear as irregular white spots on the body (Ref. 248). 15-24 gill rakers on first gill arch; 52-63 anal fin rays (Ref. 81644). Coloration: characteristic for its very light colouration; back and sides yellowish brown, belly clear/light grey (Ref. 57129, 81644).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing (Ref. 126274); Found more abundant in forest floodplain ponds, grassland floodplain ponds and marshes than in rivers (Ref. 31579). Maximum reported size 235 mm TL for West Africa (Ref. 57129) and Lower Guinea (Ref. 81644).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Teugels, G.G., 1986. A systematic revision of the African species of the genus Clarias (Pisces; Clariidae). Ann. Mus. R. Afr. Centr., Sci. Zool., 247:199 p. (Ref. 248)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 18 October 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00759 (0.00447 - 0.01286), b=2.98 (2.84 - 3.12), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.3 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (tm=1; K=0.89; mean Fec=9,596).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (19 of 100).