>
Myctophiformes (Lanternfishes) >
Myctophidae (Lanternfishes) > Diaphinae
Etymology: Diaphus: Greek, dis, dia = through + Greek, physa, phyo = to beget, to have as offspring (Ref. 45335).
More on author: Weber.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 1000 - 2000 m (Ref. 58018). Deep-water; 10°N - 20°S
Western Pacific: Japan (Ref. 559) and the South China Sea (Ref. 41521) to Australia (Ref. 7300) and New Zealand (Ref. 5755). Also known from the Indian Ocean. South China Sea (Ref.74511).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 4066)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 16; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 15 - 16.
Oceanic and mesopelagic (Ref. 4066, 75154). Found in the upper 85 m at night.
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Hulley, P.A., 1986. Myctophidae. p. 282-321. In M.M. Smith and P.C. Heemstra (eds.) Smiths' sea fishes. Springer-Verlag, Berlin. (Ref. 4066)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 3.1 - 5.1, mean 3.8 °C (based on 246 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00759 (0.00332 - 0.01733), b=3.02 (2.83 - 3.21), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.1 ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).