>
Myctophiformes (Lanternfishes) >
Myctophidae (Lanternfishes) > Lampanyctinae
Etymology: Lampanyctus: Greek, lampas, -ados = torch + Greek, nykte = night (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Tầng nổi biển sâu; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 40 - 1000 m (Ref. 4479), usually 100 - ? m (Ref. 4479). Deep-water; 41°N - 35°S
Atlantic Ocean: bipolar in subtropical waters.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?, range 7 - ? cm
Max length : 7.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 36121)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 16 - 19; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 17 - 20; Động vật có xương sống: 32 - 34. 10-11 AO photophores; 8-10 tooth patches on the lower limb of the second gill arch; 32-33 lateral line organs (Ref. 36121). Pectoral fin rays rather weak, flexible (Ref. 36121).
High-oceanic, mesopelagic species, found at 650-1,000 m during daytime, at 40-278 during the night (maximum abundance at 100 m at night) (Ref. 4479). Feeds on amphipods, calanoid copepods, conchoecid ostracods, and euphausiid larvae and adults (Ref. 4775). There are larger specimens reported for this species (11 cm by Gibbs et al. (1972) and 12.8 cm from the southwest Atlantic by Parin et al. (1974)) but these may be misidentifications (Ref. 36121).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Zahuranec, B.J., 2000. Zoogeography and systematics of the lanternfishes of the genus Nannobrachium (Myctophidae: Lampanictini). Smithson. Contrib. Zool., 607:1-69. (Ref. 36121)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 10.1 - 22.7, mean 15.6 °C (based on 309 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00891 (0.00329 - 0.02416), b=3.00 (2.76 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.45 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).