You can sponsor this page

Engraulis anchoita Hubbs & Marini, 1935

Argentine anchovy
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Engraulis anchoita   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Engraulis anchoita (Argentine anchovy)
Engraulis anchoita
Picture by Fischer, L.G.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Engraulidae (Anchovies) > Engraulinae
Etymology: Engraulis: Greek, eggraulis, -eos = anchovy (Ref. 45335).
More on authors: Hubbs & Marini.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 30 - 200 m (Ref. 189). Subtropical; 21°S - 50°S, 67°W - 34°W (Ref. 54431)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southwest Atlantic: north of Rio de Janeiro, Brazil to San Jorge Gulf, Argentina.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 9.2, range 8 - 10.2 cm
Max length : 17.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 189); Khối lượng cực đại được công bố: 25.00 g (Ref. 4883)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 16; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 17 - 21. Snout prominent, pointed, about 3/4 eye diameter; maxilla moderate, tip bluntly tapering or a little rounded, reaching to front margin of pre-operculum, extending a little beyond tip of second supra-maxilla; teeth in jaws numerous, small. Lower gill rakers long and slender; no gill rakers on hind face of third epibranchial; pseudobranch long, reaching onto inner face of operculum (Ref.189). Blackish blue dorsally, silvery white laterally and ventrally. All fins transparent (Ref. 27363).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in coastal waters to about 800 km or more from the shore, forming dense schools at about 30 to 90 m depth in summer, but down to 100 to 200 m during winter. Feeds as juveniles on zooplankton, but with phytoplankton becoming increasingly important. Spawns throughout the year, most intensely and close to shore in October or November and again in May or June but less intensely and more offshore. Exhibits north-south and near shore-offshore migrations. During winter as the most favorable feeding period for larvae which occurs in the continental shelf in the extreme south of Brazil (Ref. 53892). Consumed fresh or canned (Ref. 4931).Typical size 7-13 cm SL (Ref. 47377).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Whitehead, P.J.P., G.J. Nelson and T. Wongratana, 1988. FAO Species Catalogue. Vol. 7. Clupeoid fishes of the world (Suborder Clupeoidei). An annotated and illustrated catalogue of the herrings, sardines, pilchards, sprats, shads, anchovies and wolf-herrings. FAO Fish. Synop. 125(7/2):305-579. Rome: FAO. (Ref. 189)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 05 December 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 4.6 - 18.7, mean 8.2 °C (based on 187 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00490 (0.00371 - 0.00646), b=3.13 (3.09 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.5   ±0.00 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.2-0.3).
Prior r = 0.56, 95% CL = 0.37 - 0.84, Based on 1 data-limited stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (35 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Low vulnerability (12 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 188 [80, 437] mg/100g; Iron = 1.24 [0.60, 3.01] mg/100g; Protein = 18.1 [16.9, 19.5] %; Omega3 = 0.767 [0.458, 1.328] g/100g; Selenium = 16.7 [7.4, 37.1] μg/100g; VitaminA = 20 [4, 91] μg/100g; Zinc = 1.34 [0.85, 2.09] mg/100g (wet weight);