You can sponsor this page

Knipowitschia longecaudata (Kessler, 1877)

Longtail dwarf goby
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Knipowitschia longecaudata (Longtail dwarf goby)
Knipowitschia longecaudata
Picture by Naseka, A.M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobionellinae
Etymology: Knipowitschia: Because of N.M.Knipowitsch, a zoologist and Russian ichthyologist from the Academy of Sciences. Expeditions in "Pomor" and "Pervosvanniy" ships to Azov and Black sea (1898-1908).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy. Temperate; 4°C - 20°C (Ref. 2059); 48°N - 42°N, 30°E - 54°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eurasia: Brackish portions of the Black Sea, Sea of Azov and Caspian Sea.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 2.0  range ? - ? cm
Max length : 5.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2058); 3.5 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 6 - 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7 - 9; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9. This species is distinguished from its congeners by the following characters: upper part of caudal fin longer than the lower part; anterior extremity of anterior oculoscapular canal in front of middle of eye; no posterior oculoscapular canal; back unscaled in front of origin of second dorsal; breeding males with 4-8 dark bars when alive; total scales in midlateral series 33-40 (Ref. 59043).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occur in shallow water, on sand and among weeds (Ref. 4696). Live less than 2 years. Feed on small benthic invertebrates (Ref. 59043). Spawn after first winter. Females may spawn several times during a season. Males defend eggs in cavities under stones, plant material or molluscs shells (Ref. 59043) like underside of lamellibranch valves (Cardium, Monodonta, Unio, etc.) (Ref. 4696). Eggs hatch at 3.0-3.8 mm (Ref. 59043).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Males defend eggs in cavities under stones, plant material or molluscs shells (Ref. 59043). Females spawn several times during a season (Ref. 59043).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Miller, P.J., 1986. Gobiidae. p. 1019-1085. In P.J.P. Whitehead, M.-L. Bauchot, J.-C. Hureau, J. Nielsen and E. Tortonese (eds.) Fishes of the North-eastern Atlantic and the Mediterranean. Volume 3. UNESCO, Paris. (Ref. 4696)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 January 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00442 - 0.02163), b=3.05 (2.86 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Generation time: 1.7 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (tmax < 2; tm < 1 (8-10 months);).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).