You can sponsor this page

Puntioplites proctozystron (Bleeker, 1865)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Puntioplites proctozystron
Puntioplites proctozystron
Picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Cyprininae
Etymology: Puntioplites: Latin, punctum = point, the point of the sword + Greek, hoplon = weapon (Ref. 45335).
More on author: Bleeker.

Issue
Spelling of specific epithet to check with ECoF.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Maeklong, Chao Phraya and Mekong basins and Malay Peninsula.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 44.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 118477)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Body color brownish with reticulated dark scale edges; 17-22 dorsal spine serrations; serrated anal spine; very dark median fins, never orange (Ref. 12693). Last simple dorsal ray not reaching caudal fin in adults; dark grey anal, caudal and dorsal fins (Ref. 43281). Origin of pelvic fin opposite to origin of dorsal fin; lateral line decurved and extending to middle of caudal peduncle (Ref. 45563).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits large, slow flowing rivers (Ref. 43281). Commonly found in standing and slowly moving water of streams, canal, ditches and reservoirs. Moves into flooded forests and marshes during high water periods. Usually occurs around submerged aquatic or inundated terrestrial vegetation where it consumes some algae but mostly insects and zooplankton. Larger fish are marketed fresh while smaller ones are used to make prahoc along the Tonlé Sap, Cambodia (Ref. 12693). Reaches more than 30 cm in length (Ref. 4792).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Rainboth, W.J., 1996. Fishes of the Cambodian Mekong. FAO species identification field guide for fishery purposes. FAO, Rome, 265 p. (Ref. 12693)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 20 February 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00680 - 0.01852), b=3.02 (2.88 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.7   ±0.28 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (34 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 262 [124, 874] mg/100g; Iron = 1.39 [0.56, 3.42] mg/100g; Protein = 17.4 [16.7, 18.1] %; Omega3 = 0.516 [0.229, 1.181] g/100g; Selenium = 64.6 [29.3, 141.4] μg/100g; VitaminA = 71.7 [34.5, 141.6] μg/100g; Zinc = 1.79 [0.98, 3.65] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.