You can sponsor this page

Ceratoglanis scleronema (Bleeker, 1863)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Ceratoglanis scleronema
Ceratoglanis scleronema
Picture by WWF / Vidthayanon, C.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Siluridae (Sheatfishes)
Etymology: Ceratoglanis: Greek, keras, -atos = horn + Greek, glanis = a fish that can eat the bait without touching the hook; a cat fish (Ref. 45335).
More on author: Bleeker.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Citarum drainage in Java, the Batang Hari and Siak drainages in Sumatra, the Pahang drainage in Peninsular Malaysia and the Baram, Barito, Kapuas, and Rejang drainages in Borneo. Reports of this species from the Chao Phraya drainage are misidentifications of Ceratoglanis pachynema.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 44.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 38651)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Tia mềm vây hậu môn: 98 - 108; Động vật có xương sống: 62 - 65. Snout with a steep ventral profile (ventral angle of snout 20°-26°), relatively more anal-fin rays (98-108), and smaller eyes (eye diameter 10.7% - 14.0% HL) that are set further apart (interorbital distance 35.4 - 40.9% HL). Mature males have membranous extensions on only the anterior edge of the maxillary barbel.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

In Kapuas Lakes area in Kalimantan Barat, Indonesia, fishermen reported that this species inhabits rivers and major streams with moderate to fast current (Ref. 56749). Appears to be predatory in nature, feeding on aquatic invertebrates (Ref. 38651) and fish (Ref. 56749).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Ng, H.H., 1999. A review of the Southeast Asian catfish genus Ceratoglanis (Siluriformes: Siluridae), with the description of a new species from Thailand. Proc. Calif. Acad. Sci. 51(9):385-395. (Ref. 38651)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 14 May 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00562 (0.00278 - 0.01137), b=3.00 (2.83 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.58 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (41 of 100).