You can sponsor this page

Tenualosa macrura (Bleeker, 1852)

Longtail shad
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Tenualosa macrura   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Tenualosa macrura (Longtail shad)
Tenualosa macrura
Picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Dorosomatidae (Gizzard shads and sardinellas)
Etymology: Tenualosa: Latin, tenuis = thin + Latin, alausa = a fish cited by Ausonius and Latin, halec = pickle, dealing with the Greek word hals = salt; it is also the old Saxon name for shad = "alli" ; 1591 (Ref. 45335).
More on author: Bleeker.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ; di cư biển sông (để đẻ trứng) (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 50 m (Ref. 188). Tropical; 7°N - 9°S, 101°E - 119°E (Ref. 188)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Pacific: Malaysia, Indonesia (Java Sea and Sarawak, also affluent rivers) and Thailand (southern tip).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 52.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 188)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. Body moderately deep, belly with 30 to 31 scutes. A median notch on upper jaw distinguishes it from other similar clupeids, except Hilsa kelee. Gill rakers fine but not numerous. Caudal fin long, the lobes long and pointed. No series of dark spots along flank. Resembles T. toli, which has longer head but shorter tail; T. reevesii has many more lower gill rakers and a larger head.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Schooling in coastal waters and ascending rivers to breed. Feeds on zooplankton (Ref. 58784). Presumably its biology is similar to that of T. ilisha, but the fewer gillrakers suggest that it takes larger food organisms. A protandrous hermaphrodite (Ref. 55367).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

A monandric species (Ref. 55367). Sex change occurs at a length of 19.0 cm TL and 0.9 year of age (Ref. 55367).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Whitehead, P.J.P., 1985. FAO Species Catalogue. Vol. 7. Clupeoid fishes of the world (suborder Clupeoidei). An annotated and illustrated catalogue of the herrings, sardines, pilchards, sprats, shads, anchovies and wolf-herrings. FAO Fish. Synop. 125(7/1):1-303. Rome: FAO. (Ref. 188)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Near Threatened (NT) (B2ab(iii)); Date assessed: 28 February 2017

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 28.2 - 29.1, mean 28.8 °C (based on 266 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00912 (0.00433 - 0.01920), b=3.04 (2.87 - 3.21), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.7   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Assuming fec >10,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (45 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 90 [66, 133] mg/100g; Iron = 2.46 [1.40, 4.15] mg/100g; Protein = 17.3 [16.5, 18.2] %; Omega3 = 0.586 [0.280, 1.275] g/100g; Selenium = 45.7 [18.3, 113.8] μg/100g; VitaminA = 14.1 [4.7, 42.9] μg/100g; Zinc = 1.11 [0.70, 1.89] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.