>
Gobiiformes (Gobies) >
Gobiidae (Gobies) > Gobionellinae
Etymology: Gymnogobius: Greek, gymnos = naked + Latin, gobius = gudgeon (Ref. 45335).
More on author: Hilgendorf.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy; không di cư. Temperate
Northwest Pacific: Russia, Korean peninsula, Japan and China.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 56557)
Swims off the bottom of bays.
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Van Der Zee, J.R., T. Woeltjes and R.H. Wildekamp, 2008. Poeciliidae. p. 48-79. In M.L.J. Stiassny, G.G. Teugels and C.D. Hopkins (eds.) The fresh and brackish water fishes of Lower Guinea, West-Central Africa. Volume II. Collection Faune et Flore tropicales 42. Institut de Recherche pour le Développement, Paris, France, Muséum National d’Histoire Naturelle, Paris, France, and Musée Royal de l’Afrique Centrale, Tervuren, Belgium. 603 pp. (Ref. 81647)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00676 (0.00347 - 0.01318), b=3.00 (2.83 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.2 ±0.37 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).