>
Gobiiformes (Gobies) >
Gobiidae (Gobies) > Gobionellinae
Etymology: Rhinogobius: Greek, rhinos = nose + Latin, gobius = gudgeon (Ref. 45335).
Issue
This species is synonym of Rhinogobius similis Gill, 1859 according to Suzuki et al., 2015 (Ref. 104791). The species page will be removed.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243). Subtropical; 45°N - 22°N
Asia: China, Korean Peninsula, Taiwan, and Japan (Ref. 559) and Viet Nam (Ref. 44416).
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm 4.7  range ? - ? cm
Max length : 12.1 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 114983); common length : 7.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 35840); Khối lượng cực đại được công bố: 14.90 g (Ref. 114983)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8.
Found both upstream and in estuaries. Carnivorous. Spawning season from July to October. Eggs are laid under stones in river shoals. Larvae travel in both river and the sea, and return to rivers from September to November. Caught by small trap nets in rivers, but not in abundance.
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Masuda, H., K. Amaoka, C. Araga, T. Uyeno and T. Yoshino, 1984. The fishes of the Japanese Archipelago. Vol. 1. Tokai University Press, Tokyo, Japan. 437 p. (text). (Ref. 559)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 17.2 - 26, mean 22.4 °C (based on 245 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00933 (0.00739 - 0.01179), b=3.08 (3.01 - 3.15), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.2 ±0.43 se; based on food items.
Generation time: 1.1 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1
growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (14 of 100).