You can sponsor this page

Clupeoides borneensis Bleeker, 1851

Borneo river sprat
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Clupeoides borneensis (Borneo river sprat)
Clupeoides borneensis
Picture by WWF / Vidthayanon, C.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Ehiravidae (River sprats)
Etymology: Clupeoides: Latin, clupea = sardine, derived from Clupeus = shield; + Greek, oides = similar (Ref. 45335).
More on author: Bleeker.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Tầng nổi. Tropical; 17°N - 4°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Chao Phraya basin and Mekong basin in Laos, Thailand, Cambodia and Viet Nam; also from southern Borneo.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 12693)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 18; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 16 - 27. Body depth increasing with size of fish, belly sharply keeled, with 9 to 12 + 6 to 9 scutes. Pre-maxillae long and toothed; second supra-maxilla as long as or longer than blade of maxilla. Pectoral axillary scale at least 1/3 length of fin. No grey or silvery stripe along flank (Ref. 188). Last 2 rays of anal fin not forming a separate finlet (Ref. 43281).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in tidal zone of large rivers. Feeds mainly on planktonic crustaceans. Reported as non-migratory, may move short distances from the main river channels during high water periods. Used to produce prahoc and tuk trey (Ref. 12693).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Whitehead, P.J.P., 1985. FAO Species Catalogue. Vol. 7. Clupeoid fishes of the world (suborder Clupeoidei). An annotated and illustrated catalogue of the herrings, sardines, pilchards, sprats, shads, anchovies and wolf-herrings. FAO Fish. Synop. 125(7/1):1-303. Rome: FAO. (Ref. 188)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 15 March 2017

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00871 (0.00365 - 0.02081), b=3.02 (2.81 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.30 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 350 [183, 727] mg/100g; Iron = 2.21 [1.27, 3.92] mg/100g; Protein = 18.4 [17.3, 19.5] %; Omega3 = 0.487 [0.250, 0.950] g/100g; Selenium = 31.9 [14.8, 69.3] μg/100g; VitaminA = 66.9 [16.3, 273.1] μg/100g; Zinc = 2.54 [1.70, 3.76] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.