You can sponsor this page

Oreochromis korogwe (Lowe, 1955)

Korogwe tilapia
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Oreochromis korogwe (Korogwe tilapia)
Oreochromis korogwe
Picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Oreochromis: Latin, aurum = gold + Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Lower part of Pangani River and neighbouring Zigi River in Tazania and Kenya (Ref. 2, 52331, 118630). Introduced in Mlingano dam, south of Pangani River, and probably other dams in coastal zone of Tanzania (Ref. 2, 54836). Also in Lake Rutamba, Lake Nambawala and Lake Mitupa near Lindi in southeast Tanzania (Ref. 118630, 118638).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 16.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 52331)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 16 - 18; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 3 - 4; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 11; Động vật có xương sống: 29 - 30. Diagnosis: A small bodied tilapia (Ref. 118638). About 50% of individuals have IV anal spines, the modal numbers of vertebrae (29), dorsal rays (27) and gill-rakers (15) are low, and the jaws of breeding males are enlarged (Ref. 2). Females, subadult males and juveniles with a silver/grey flank colour, light ventral colour, and characteristic melanin pattern of 7-9 broken vertical stripes on the dorsal side giving a spotted appearance; males darker, with a series of white spots/bars on the flanks; ripe males have red margins on dorsal and caudal, with a reddish tinge to the pectoral fins; males from southern populations showed a bluish sheen and less contrasting male colouration (Ref. 118638). In breeding males the throat and chest are black and broad dark vertical bars are conspicuous on the lower half of the body (Ref. 2, 4967, 54096).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A maternal mouthbrooder (Ref. 118638). There is evidence of hybridization with native Oreochromis jipe in northern Tanzania, and non-native O. niloticus in southern Tanzania (Ref. 118638). Of only minor importance to artisanal fisheries (Ref. 118638). Maximum standard length of 18 cm (Ref. 4967) is not confirmed (Ref. 2, G.F. Turner pers. comm.); maximum total length reported as 20.8 cm (Ref. 2, 118638).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

A maternal mouthbrooder (Ref. 118638).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Trewavas, E., 1983. Tilapiine fishes of the genera Sarotherodon, Oreochromis and Danakilia. British Mus. Nat. Hist., London, UK. 583 p. (Ref. 2)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 31 January 2006

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Nuôi trồng thủy sản: Giống như cách dùng trong tương lai
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01905 (0.00827 - 0.04391), b=3.01 (2.82 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.40 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).