>
Callionymiformes (Dragonets) >
Callionymidae (Dragonets)
Etymology: Eocallionymus: Greek, eos = dawn, aurore + Greek, kalos, kallos = beautiful + Greek, onyma = name (Ref. 45335).
More on author: Günther.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu ? - 50 m (Ref. 9563). Temperate
Eastern Indian Ocean: southern Australia, from southern Western Australia to New South Wales and Tasmania.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9563)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 4; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 6 - 7. Caudal fin are fan like (Ref. 9002).
Found in coastal reefs, estuaries, sheltered to turbulent reefs (Ref. 9002).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Kuiter, R.H., 1993. Coastal fishes of south-eastern Australia. University of Hawaii Press. Honolulu, Hawaii. 437 p. (Ref. 9002)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 15.1 - 20.9, mean 17.5 °C (based on 126 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 1.0000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01148 (0.00455 - 0.02896), b=2.92 (2.70 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.2 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 42.7 [17.5, 81.8] mg/100g; Iron = 0.315 [0.171, 0.568] mg/100g; Protein = 19.1 [17.9, 20.2] %; Omega3 = 0.446 [0.226, 0.867] g/100g; Selenium = 5.93 [2.62, 13.56] μg/100g; VitaminA = 79.2 [20.1, 324.2] μg/100g; Zinc = 0.953 [0.602, 1.483] mg/100g (wet weight);