You can sponsor this page

Lutjanus bohar (Fabricius, 1775)

Two-spot red snapper
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Lutjanus bohar   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Lutjanidae (Snappers) > Lutjaninae
Etymology: Lutjanus: Malay, ikan lutjan, name of a fish.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 180 m (Ref. 37816), usually 10 - 70 m (Ref. 30573). Tropical; 31°N - 33°S, 31°E - 128°W (Ref. 55)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: East Africa to the Marquesas and Line islands, north to the Ryukyu Islands, south to Australia. More common around oceanic islands than in continental areas.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 42.9, range 39 - ? cm
Max length : 90.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9987); common length : 76.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 37816); Khối lượng cực đại được công bố: 12.5 kg (Ref. 4699); Tuổi cực đại được báo cáo: 55 các năm (Ref. 72420)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. This species is distinguished by the following characters: moderately deep body, its greatest depth 2.4-2.9 in SL; distinct groove or pit from nostrils to the front of the eye; preopercular notch and knob moderately developed; vomerine tooth patch narrow crescentic, without a medial posterior extension; gill rakers of first gill arch 6-7 + 16 = 22-23 (including rudiments). Colour of body dark reddish-brown with faint dark stripes; young and some adults with two silvery-white spots on back; pectoral fins pink with dorsal edge prominently black; juveniles sometimes have caudal end of body and the tail white. mimicking Chromis damselfishes (Ref. 9821, 90102).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit coral reefs, including sheltered lagoons and outer reefs (Ref. 30573). Usually found singly, often adjacent to steep outer reef slopes, but occasionally found in groups (Ref. 9710). Feeds mainly on fishes, but also take shrimps, crabs, amphipods, stomatopods, gastropods and urochordates. Large fish from oceanic areas in the western Pacific are often ciguatoxic, e.g., in Tuvalu (Ref. 9513). Caught mainly with handlines and bottom longlines (Ref. 9821). Utilized fresh and dried-salted (Ref. 9987). Juveniles mimic Chromis damselfishes (Ref. 90102). Minimum depth reported taken from Ref. 128797.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., 1985. FAO Species Catalogue. Vol. 6. Snappers of the world. An annotated and illustrated catalogue of lutjanid species known to date. FAO Fish. Synop. 125(6):208 p. Rome: FAO. (Ref. 55)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 04 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 4690)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.5 - 29, mean 28 °C (based on 2402 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01349 (0.00896 - 0.02030), b=2.99 (2.87 - 3.11), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.3   ±0.5 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.11-0.33; tmax=13).
Prior r = 0.41, 95% CL = 0.27 - 0.61, Based on 1 data-limited stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (68 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Very high vulnerability (85 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 18.4 [11.0, 26.7] mg/100g; Iron = 0.245 [0.156, 0.388] mg/100g; Protein = 18.8 [17.2, 20.1] %; Omega3 = 0.142 [0.101, 0.196] g/100g; Selenium = 77.5 [48.8, 127.5] μg/100g; VitaminA = 130 [22, 516] μg/100g; Zinc = 0.44 [0.35, 0.59] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.