>
Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) >
Sciaenidae (Drums or croakers)
Etymology: Cynoscion: Greek, kyon = dog + Greek, odous = teeth + Greek, skion, skiaina = barbel, red mullet (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 100 - 812 m (Ref. 9118). Deep-water; 25°N - 15°N
Eastern Central Pacific: Mexico.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?, range 10 - ? cm
Max length : 27.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9118); common length : 20.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9118)
Occurs offshore (Ref. 9118).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Chao, L.N., 1995. Sciaenidae. Corvinas, barbiches, bombaches, corvinatas, corvinetas, corvinillas, lambes, pescadillas, roncachos, verrugatos. p. 1427-1518. In W. Fischer, F. Krupp, W. Schneider, C. Sommer, K.E. Carpenter and V. Niem (eds.) Guia FAO para identificacion de especies para los fines de la pesca. Pacifico Centro-oriental. 3 volumes. 1813 p. (Ref. 9118)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 9.3 - 11.3, mean 10.8 °C (based on 6 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00776 (0.00450 - 0.01340), b=3.03 (2.89 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 4.0 ±0.3 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (17 of 100).