You can sponsor this page

Lepophidium pardale (Gilbert, 1890)

Leopard cusk eel
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Lepophidium pardale   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Lepophidium pardale (Leopard cusk eel)
Lepophidium pardale
Picture by Amezcua Linares, F.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Ophidiiformes (Cusk eels) > Ophidiidae (Cusk-eels) > Ophidiinae
Etymology: Lepophidium: Latin, lepus, leporis = rabbit + Greek, ophis = serpent (Ref. 45335).
More on author: Gilbert.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 6 - 250 m (Ref. 55763). Tropical; 32°N - 10°S, 116°W - 75°W (Ref. 91765)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Pacific: Gulf of California, Mexico to northern Peru (off Chiclayo) and along the outer coast of Baja California; offshore at Isla del Coco, Costa Rica, in the Islas Perlas, Panama, and Galapagos (record needs confirmation).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 24.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 91765)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 129 - 142; Tia mềm vây hậu môn: 109 - 121; Động vật có xương sống: 70 - 75. This species is characterized by the following: usual number of vertebrae, precaudal 15 (14), caudal 57-58 (56-60), total 72-73 (70-75); fin rays, dorsal 128-133 (125-137), anal 108-111 (106-116) pectoral 22-23 (21-24); pyloric caeca 3-5, usually 3 in one tier, 1 in second, sometimes 4+1 or 2+1+1 (3 tiers); first gill arch with rudimentary rakers 3 (rarely 2) on the upper arm, 1-3 rudimentary rakers (0-4) anteriorly on lower limb; total rakers usually 9 (8-12); dorsal-fin origin between neural spines 3-4 (27 specimens) or 4-5 (9 specimens) (Ref. 91765).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Uncommon species (Ref. 34024) inhabiting sandy and muddy bottoms (Ref. 9329). Reproductive strategy possibly similar to other members of this family featuring oviparity, with oval pelagic eggs floating in a gelatinous mass (Ref. 205). Biology little known (Ref. 9329).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Robins, C.R., R.H. Robins and M.E. Brown, 2012. A revision of Lepophidium (Teleoastei, Ophidiidae), with descriptions of eight new species. Bulletin of the Florida Museum of Natural History 52(1):1-94. (Ref. 91765)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 23 May 2007

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 14.8 - 26.3, mean 21.4 °C (based on 137 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00219 (0.00121 - 0.00397), b=3.20 (3.04 - 3.36), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (20 of 100).