>
Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) >
Labridae (Wrasses) > Corinae
Etymology: Halichoeres: Greek, als, alis = salt + Greek, choiros = pig (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Mức độ sâu 0 - 5 m (Ref. 9311), usually 0 - 3 m (Ref. 9311). Tropical; 26°N - 4°N
Eastern Pacific: Gulf of California to Colombia.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 22.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9311)
Frequently found over sand and mud bottoms of mangroves and estuaries but occasionally found over rocky bottoms of the marine coast. Not utilized for human consumption.
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Gomon, M.F., 1995. Labridae. Viejas, doncellasas, señoritas. p. 1201-1225. In W. Fischer, F. Krupp, W. Schneider, C. Sommer, K.E. Carpenter and V. Niem (eds.) Guia FAO para Identification de Especies para lo Fines de la Pesca. Pacifico Centro-Oriental. 3 Vols. FAO, Rome. (Ref. 9311)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 26.9 - 29.1, mean 28.2 °C (based on 122 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00955 (0.00451 - 0.02020), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.5 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (12 of 100).