>
Cypriniformes (Carps) >
Danionidae (Danios) > Rasborinae
Etymology: Amblypharyngodon: Greek, amblys = darkness + Greek, pharyngx = pharynx + Greek, odous = teeth (Ref. 45335).
More on author: Valenciennes.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt gần đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical
Asia: India and Sri Lanka.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 6028)
Inhabits ponds, slow-flowing streams and canals (Ref. 41236). Prefers still water with a mud substrate in the dry zone. In aquarium, it feeds on phytoplankton (Ref. 6028).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Pethiyagoda, R., 1991. Freshwater fishes of Sri Lanka. The Wildlife Heritage Trust of Sri Lanka, Colombo. 362 p. (Ref. 6028)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Tiềm năng
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5312 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00427 - 0.01698), b=3.07 (2.90 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.1 ±0.0 se; based on diet studies.
Generation time: 0.7 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2
growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=1.50-1.60).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).