You can sponsor this page

Macrognathus guentheri (Day, 1865)

Malabar spinyeel
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Macrognathus guentheri (Malabar spinyeel)
Macrognathus guentheri
Picture by Vincent, M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Synbranchiformes (Spiny eels) > Mastacembelidae (Spiny eels)
Etymology: Macrognathus: Greek, makros = great + Greek, gnathos = jaw (Ref. 45335).
More on author: Day.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: India.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 29.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 97143); common length : 20.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 4833)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Tia mềm vây hậu môn: 62 - 75. Macrognathus guentheri can be distinguished from Macrognathus albus by the following characters: body with distinct bars or marblings (vs. absent in M. albus), head shorter (14.1-6.3 % SL vs. 16.6- 17.4) and less deep (39.5-42.2 % HL vs.43.0- 48.6), body wider (7.0-7.5 % SL vs. 5.7- 7.1), pre dorsal (21.1-24.0 % SL vs. 26.9-28.4) and pre anal (56.0-61.6 % SL vs. 61.5-67.4) distances shorter, eyes are widely set (inter orbital width 10.5- 12.0 % HL vs. 6.3- 6.8), snout shorter (37.2- 41.1 % HL vs. 42.8- 48.4) and anal fin with 62-75 soft rays (vs. 56-62); irregular blotches absent on the mid dorsal side and extending a little to upper lateral side stretching from the opercle to caudal base (vs. present); dorsal spines comparatively longer and prominent (vs. short and partly hidden under skin); spinous part of dorsal fin originating just behind the end of pectoral fin (vs. originating considerably behind the end of pectoral fin); and preorbital spine present (vs. absent) (Ref. 97143).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in pools and running waters.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Talwar, P.K. and A.G. Jhingran, 1991. Inland fishes of India and adjacent countries. Volume 2. A.A. Balkema, Rotterdam, i-xxii + 543-1158, 1 pl. (Ref. 4833)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 23 September 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00282 (0.00130 - 0.00610), b=2.96 (2.78 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (26 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.