>
Atheriniformes (Silversides) >
Atherinopsidae (Neotropical silversides) > Atherinopsinae
Etymology: Colpichthys: Greek, kolpos = inlet, bay + Greek, ichthys = fish (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Thuộc về nước lợ. Subtropical; 32°N - 30°N
Eastern Central Pacific: endemic to the Gulf of California, from the delta of the Colorado River to 31°N.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 9273); common length : 11.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 9273)
Found on sandy and muddy bottoms of coastal areas, estuaries and lagoons (Ref. 9273). Adults feed on crustaceans, gastropods, and may take in sand (Ref. 9273).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Lavenberg, R.J. and M. Chernoff, 1995. Atherinidae. Pejerreyes. p. 889-901. In W. Fischer, F. Krupp, W. Schneider, C. Sommer, K.E. Carpenter and V. Niem (eds.) Guia FAO para Identification de Especies para lo Fines de la Pesca. Pacifico Centro-Oriental. 3 Vols. FAO, Rome. (Ref. 9273)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.7500 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01288 (0.00504 - 0.03294), b=2.97 (2.75 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.9 ±0.43 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).