You can sponsor this page

Coris aurilineata Randall & Kuiter, 1982

Goldlined coris
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Coris aurilineata   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Videos | Google image
Image of Coris aurilineata (Goldlined coris)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Labridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Labridae (Wrasses) > Corinae
Etymology: Coris: Greek, kore, -es = pupil and also with themenaing of "maid" (Ref. 45335).
More on authors: Randall & Kuiter.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 3 - 10 m (Ref. 33411). Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Viet Nam, Philippines and Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 14.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2334)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 12. Females with longitudinal lines of orange yellow and light blue-green; a blue-edged black spot at the base of the caudal fin and a large blue-edged black spot basally in soft portion of the dorsal fin. Males exhibit the same patterns but have deeper blue-green to green lines, and with faint narrow green bars dorsally; a deep green spot is at the base of the pectoral fins; dorsal fins without the black spot present in females (Ref ). Body green dorsally with numerous longitudinal lines of orange-yellow and blue-green; blue edged black spot on upper caudal peduncle (Ref 9823).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A shallow-water species inhabiting rubble and sandy bottoms with algal cover (Ref. 2334). Often encountered in small groups (Ref. 33411).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Oviparous, with distinct pairing during breeding (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Randall, J.E., 1999. Revision of the Indo-Pacific labrid fishes of the genus Coris, with descriptions of five new species. Indo-Pac. Fish. (29):74 p. (Ref. 33411)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 20 February 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 21.8 - 28, mean 26.5 °C (based on 744 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00470 - 0.02030), b=3.07 (2.89 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 26.1 [8.2, 87.9] mg/100g; Iron = 0.26 [0.13, 0.59] mg/100g; Protein = 18.8 [15.9, 21.1] %; Omega3 = 0.351 [0.136, 0.879] g/100g; Selenium = 4.43 [1.30, 15.73] μg/100g; VitaminA = 102 [23, 540] μg/100g; Zinc = 1.24 [0.51, 2.42] mg/100g (wet weight);