You can sponsor this page

Doboatherina duodecimalis (Valenciennes, 1835)

Tropical silverside
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Doboatherina duodecimalis (Tropical silverside)
Doboatherina duodecimalis
Picture by Ratmuangkhwang, S.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Atheriniformes (Silversides) > Atherinidae (Silversides) > Atherinomorinae
Etymology: Doboatherina: Name from 'Dobo', the local name of atherinid fishes in Mie Prefecture, Japan, and 'Atherina', the name of type genus of Atherinidae.
More on author: Valenciennes.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 4 m (Ref. 86942). Tropical; 24°N - 24°S, 43°E - 172°E (Ref. 121273)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: from Comoro Is., Madagascar, Seychelles, Sri Lanka, Thailand (Andaman Sea), Indonesia, Papua New Guinea, Vanuatu and New Caledonia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 54980)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 5 - 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 11 - 14; Động vật có xương sống: 37 - 40. This species is distinguished by the following set of characters: ascending process of the premaxilla short and blunt, its height about two times maximum width, shorter than horizontal length of premaxilla, its height about 2/5 of the horizontal length; premaxilla has a single lateral process; posterior upper margin of dentary with a small process; posterior margin of midlateral scales double or triple truncate; pit on midlateral scales rounded, rarely oval; large head, 25-32% SL; midlateral scales 35-38; total vertebrae 37-40; gill rakers on lower arch 20-24; midlateral band is narrow, width about 1/2 to 3/4 that of midlateral scale, its lower margin not reaching to lower margin of midlateral scale at the level of anal-fin origin (width of midlateral band 12-21% of body depth and 33-59% of caudal peduncle depth at the level of anal-fin origin). Colour of head and body greenish gray or whitish dorsally, brilliant silver laterally; dorsal and dorsolateral scale pockets fringed with black (not distinct in some specimens); a midlateral band silver or glossy indigo blue, the margin of its upper edge is light yellow or light green; there are small black dots ventrolaterally on the body which may be absent; the snout, pectoral-fin base, and posterior margin of caudal fin are blackish; fin membranes are hyaline (Ref. 121273).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits shallow coastal waters (Ref. 3302); broadly distributed throughout mangrove estuaries to the open coast (Ref. 93954). Occurs in schools along calm shorelines (Ref. 37816). Important as forage food species to larger commercial fish and as bait fish (Ref. 3302).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Dyer, Brian S. | Người cộng tác

Ivantsoff, W., 1984. Atherinidae. In W. Fischer and G. Bianchi (eds.) FAO species identification sheets for fishery purposes. Western Indian Ocean fishing area 51. Vol. 1. (Ref. 3302)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 23 June 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); mồi: occasionally
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 26.9 - 29.3, mean 28.7 °C (based on 2186 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5005   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00562 (0.00316 - 0.01002), b=3.14 (2.98 - 3.30), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).