You can sponsor this page

Rostroraja texana (Chandler, 1921)

Roundel skate
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Rostroraja texana (Roundel skate)
Rostroraja texana
Picture by NOAA\NMFS\Mississippi Laboratory

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Rajiformes (Skates and rays) > Rajidae (Skates)
Etymology: Rostroraja: Latin, rostrum = beak + Latin, raja, -ae = a sting ray (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 1 - 183 m (Ref. 117734), usually 15 - 110 m (Ref. 37039). Subtropical; 14°C - 28°C (Ref. 26938); 30°N - 18°N, 98°W - 80°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Atlantic: Florida, USA and the Gulf of Mexico.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 53.7, range 48 - 56 cm
Max length : 53.0 cm WD con đực/không giới tính; (Ref. 7251); Tuổi cực đại được báo cáo: 9 các năm (Ref. 117734)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Disk diamond-shaped; round dark spot surrounded by pale ring on base of each pectoral fin. (Ref. 26938). No small pale or dark spots on upper surface of disk, but sometimes dark blotches. No scapular spines, 1 middorsal row of spines. Distance from ocellus to eye usually less than or about equal to distance between ocelli. Snout with a clear area on each side (Ref. 7251). Upper surface rich chocolate or coffee brown, translucent on either side fo rostral cartilage. Lower surface plain white (Ref. 6902).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occur from near shore to 183 m depth at temperatures ranging from 14 to 28° C but it is most common inshore of 91 m at 16-25°C. Young occur in shallow bays. Adults tend to live offshore (Ref. 26938). Adults feed mainly on decapod crustaceans and to a lesser extent on other benthic invertebrates and fishes. Oviparous. Distinct pairing with embrace. Young may tend to follow large objects, such as their mother (Ref. 205). Eggs are oblong capsules with stiff pointed horns at the corners deposited in sandy or muddy flats (Ref. 205). Egg capsules are 6.3 cm long and 3.8 cm wide (Ref. 41359).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, paired eggs are laid. Embryos feed solely on yolk (Ref. 50449). Distinct pairing with embrace. oung may tend to follow large objects, such as their mother (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

McEachran, J.D. and K.A. Dunn, 1998. Phylogenetic analysis of skates, a morphologically conservative clade of elasmobranchs (Chondrichthyes: Rajidae). Copeia 1998(2):271-290. (Ref. 27314)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 21 June 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; mồi: occasionally
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | GoMexSI (interaction data) | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | OceanAdapt | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 21.2 - 27.5, mean 24.9 °C (based on 230 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00302 (0.00141 - 0.00645), b=3.24 (3.07 - 3.41), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.58 se; based on food items.
Generation time: 4.8 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (k = 0.29; tmax = 9; tm = 5; Fec assumed to be <100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (45 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.