You can sponsor this page

Scomberomorus guttatus (Bloch & Schneider, 1801)

Indo-Pacific king mackerel
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Scomberomorus guttatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Scomberomorus guttatus (Indo-Pacific king mackerel)
Scomberomorus guttatus
Picture by Gloerfelt-Tarp, T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Scombriformes (Mackerels) > Scombridae (Mackerels, tunas, bonitos) > Scombrinae
Etymology: Scomberomorus: Latin, scomber = mackerel + Greek, moros = silly, stupid (Ref. 45335).
More on authors: Bloch & Schneider.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 15 - 200 m (Ref. 9684), usually 20 - 90 m (Ref. 12260). Tropical; 38°N - 7°S, 49°E - 134°E (Ref. 54881)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Persian Gulf, India and Sri Lanka (Ref. 9684) to southeast Asia, north to Hong Kong and Wakasa Bay, Sea of Japan.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 39.8, range 33 - 46.5 cm
Max length : 81.5 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 131628); common length : 55.0 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 9684); Khối lượng cực đại được công bố: 4.0 kg (Ref. 131628)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 15 - 18; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 18 - 24; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 19 - 23; Động vật có xương sống: 47 - 52. Interpelvic process small and bifid. Swim bladder absent. Body entirely covered with small scales. Lateral line with many auxiliary branches extending dorsally and ventrally in anterior third, curving down toward caudal peduncle. Intestine with 2 folds and 3 limbs. Sides silvery white with several rows of round dark brownish spots scattered in about three irregular rows along the lateral line. First dorsal fin membrane black.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A pelagic migratory fish inhabiting coastal waters at depths between 15-200 m; sometimes entering turbid estuarine waters; usually found in small schools (Ref. 9684). Feeds mainly on small schooling fishes (especially sardines and anchovies), squids and crustaceans (Ref. 9684). Fishing peaks in the months of November and December in Eastern Thailand, late Dec and January in the northern part of the Gulf and January to March in its western part. Caught with midwater trawls, purse seines, bamboo stake traps, and by trolling (Ref. 9684). Marketed mainly fresh; also dried-salted (Ref. 9684), smoked and frozen (Ref. 9987). Small quantities of frozen product are exported to Europe and North America (Ref. 9987).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Collette, Bruce B. | Người cộng tác

Collette, B.B. and C.E. Nauen, 1983. FAO Species Catalogue. Vol. 2. Scombrids of the world. An annotated and illustrated catalogue of tunas, mackerels, bonitos and related species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(2):137 p. (Ref. 168)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 01 August 2022

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 23.6 - 29.1, mean 28.2 °C (based on 1618 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00776 (0.00632 - 0.00953), b=3.02 (2.99 - 3.05), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.3   ±0.67 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.18; Fec=385,000).
Prior r = 1.48, 95% CL = 0.98 - 2.22, Based on 1 full stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (31 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High to very high vulnerability (75 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 41.3 [19.2, 151.1] mg/100g; Iron = 0.944 [0.441, 2.337] mg/100g; Protein = 20.8 [19.6, 22.0] %; Omega3 = 0.322 [0.196, 0.526] g/100g; Selenium = 68.4 [25.0, 346.7] μg/100g; VitaminA = 18.4 [3.8, 84.9] μg/100g; Zinc = 0.829 [0.552, 1.315] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.