You can sponsor this page

Acaronia nassa (Heckel, 1840)

Bigeye cichlid
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Acaronia nassa (Bigeye cichlid)
Acaronia nassa
Picture by Hippocampus-Bildarchiv

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Cichlasomatinae
Etymology: Acaronia: From tupí guaraní, acara = the name of a fish (Ref. 45335).
More on author: Heckel.

Issue
Redescription based on Peruvian material in Kullander (1986: 79), distinguishing characters and synonymy discussed in Kullander (1989).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 7.0 - ? ; dH range: 12 - 15. Tropical; 25°C - 28°C (Ref. 2060)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Amazonas lowlands in Peru, Brazil, and Colombia, Bolivian Amazon basin, middle and lower Negro River, Branco River, also Amapá (Brazil), the Oyapock drainage in French Guiana, and the Essequibo drainage in Guyana.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 8.0  range ? - ? cm
Max length : 16.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 125975); Khối lượng cực đại được công bố: 189.90 g (Ref. 125975)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Collected from a small creek, quite sunny, with amber-colored water, slow current, muddy substrate and approximately 1 m in depth. Solitary. Feeds on shrimps, insect larvae of Odonata, Coleoptera and Hemiptera, as well as on fishes like cyprinodonts, characids. Males are bigger than females. Reproduction occurs during the rainy season. Found together with Pterophyllum scalare, Heros efasciatus, Hypselecara temporalis, and Mesonauta guyanae (Ref. 35237). Maximum length 25 cm TL (Ref. 2060).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Spawn on horizontal surface. Female tends eggs and male defends territory (Ref. 40602).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Kullander, S.O., 2003. Cichlidae (Cichlids). p. 605-654. In R.E. Reis, S.O. Kullander and C.J. Ferraris, Jr. (eds.) Checklist of the Freshwater Fishes of South and Central America. Porto Alegre: EDIPUCRS, Brasil. (Ref. 36377)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 28 October 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02042 (0.00927 - 0.04498), b=3.11 (2.92 - 3.30), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.57 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.