>
Osmeriformes (Freshwater smelts) >
Salangidae (Icefishes or noodlefishes)
Etymology: Salanx: Latinization of Philippines, salamga, French salangana = the name of a kind of swallow (Ref. 45335).
More on author: Valenciennes.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; di cư biển sông (để đẻ trứng) (Ref. 51243). Temperate; 39°N - 38°N (Ref. 26213)
Northwest Pacific: China and Hong Kong (Ref. 34809); probably Viet Nam (Ref. 44416).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 35840)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 14; Tia mềm vây hậu môn: 27 - 29; Động vật có xương sống: 76 - 79.
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Roberts, T.R., 1984. Skeletal anatomy and classification of the neotenic Asian salmoniform superfamily Salangoidea (icefishes or noodlefishes). Proc. Calif. Acad. Sci. 43(13):179-220. (Ref. 34809)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5625 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00135 (0.00069 - 0.00262), b=2.99 (2.82 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.8 ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).