You can sponsor this page

Eigenmannia virescens (Valenciennes, 1836)

Glass knifefish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Eigenmannia virescens (Glass knifefish)
Eigenmannia virescens
Picture by Galvis, G./Mojica, J.I./Camargo, M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gymnotiformes (Knifefishes) > Sternopygidae (Glass knifefishes)
Etymology: Eigenmannia: From Eigenmann, 1910, researcher of faunistic studies (Ref. 45335).
More on author: Valenciennes.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 6.0 - 7.0; dH range: 2 - 15. Subtropical; 20°C - 30°C (Ref. 12468)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: widely distributed east of the Andes from the Orinoco to the La Plata River basins.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 11.0, range 11 - ? cm
Max length : 44.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 96624); Khối lượng cực đại được công bố: 113.60 g (Ref. 111130)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Known to be gregarious, timid and nocturnal (Ref. 27188). Prefers deep still waters (Ref. 75964). Found in ponds (Ref. 11229) and creeks with a substrate rich in plant debris (Ref. 12225). This gymnotiform fish can be found in colder waters of 18°C (Ref. 10011). Electric organ discharge (EOD) frequency cues have been experimentally shown to play a role in species and sex recognition in this species (Ref. 10598). Playback of a conspecific male's electric courtship display elicited spawning in ripe females. Diel rhythmic change in EOD may be manifested by the increase in EOD amplitude at night among dominant breeding males as they compete with other conspecifics (Ref. 10599). A fractional spawner; fecundity reported at 905 eggs (Ref. 10605). Males reportedly reach 45 cm TL, females to 20 cm TL (Ref. 1672).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Lays 100-200 eggs which adhere to leaves of aquatic plants (Ref. 27188).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Albert, James S. | Người cộng tác

Albert, J.S., 2003. Sternopygidae (Glass knifefishes,Rattail knifefishes). p. 487-491. In R.E. Reis, S.O. Kullander and C.J. Ferraris, Jr. (eds.) Checklist of the Freshwater Fishes of South and Central America. Porto Alegre: EDIPUCRS, Brasil. (Ref. 39524)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00229 (0.00178 - 0.00295), b=2.89 (2.82 - 2.96), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Fec=40-160 (per batch)).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (41 of 100).