You can sponsor this page

Mycteroperca microlepis (Goode & Bean, 1879)

Gag
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Mycteroperca microlepis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Sounds | Google image
Image of Mycteroperca microlepis (Gag)
Mycteroperca microlepis
Picture by Cox, C.D.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Epinephelidae (Groupers)
Etymology: Mycteroperca: Greek, mykter, -eros = nose + Greek, perke = perch (Ref. 45335).
More on authors: Goode & Bean.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 30 - 160 m (Ref. 89707). Subtropical; 40°N - 27°S, 98°W - 38°W (Ref. 5222)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: North Carolina, USA (with juveniles occurring as far north as Massachusetts) to the Yucatan Peninsula, Mexico. Rare in Bermuda; one record in Cuba; also reported from eastern Brazil.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 63.1, range 51 - ? cm
Max length : 145 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 40637); common length : 50.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3708); Khối lượng cực đại được công bố: 36.5 kg (Ref. 40637); Tuổi cực đại được báo cáo: 31 các năm (Ref. 118445)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 16 - 18; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 12. Distinguished by the following characteristics: adult females and juveniles are generally brownish grey with dark vermiculations; camouflage phase has 5 dark brown saddles separated by short white bars below the dorsal fin; large males sometimes display a "black-belly" and "black-back" phase; black-belly phase is mostly pale grey, with faint dark reticulations below soft dorsal fin, belly and ventral part of the body above anal fin black, as are margin of the soft dorsal fin, central rear part of caudal fin and rear margins of pectoral and pelvic fins; depth of body contained 3.0-3.5 times in SL; head length 2.5-2.7 times in SL; convex interorbital area; angle of preopercle produced into a rounded lobe bearing enlarged serrae; posterior nostrils of adults much larger than anterior ones; smooth lateral body scales, except those covering pectoral fin (Ref. 89707).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Juveniles occur in estuaries and seagrass beds; adults are usually found offshore on rocky bottom (rarely to 152 m), occasionally inshore on rocky or grassy bottom. It is the most common grouper on rocky ledges in the eastern Gulf of Mexico. Adults are either solitary or in groups of 5 to 50 individuals; feed mainly on fishes, some crabs, shrimps, and cephalopods. Juveniles (less than 20 cm) feed mainly on crustaceans that live in shallow grass beds.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Indeterminate, multiple spawner (Ref. 86690).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Heemstra, P.C. and J.E. Randall, 1993. FAO Species Catalogue. Vol. 16. Groupers of the world (family Serranidae, subfamily Epinephelinae). An annotated and illustrated catalogue of the grouper, rockcod, hind, coral grouper and lyretail species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(16):382 p. (Ref. 5222)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A4bd); Date assessed: 21 November 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 18.3 - 27.1, mean 23.8 °C (based on 123 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00955 (0.00767 - 0.01189), b=3.04 (3.01 - 3.07), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.4 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.12-0.16; tm=3-8; tmax=16; Fec>10,000).
Prior r = 0.51, 95% CL = 0.34 - 0.77, Based on 1 full stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (62 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High to very high vulnerability (73 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 11.5 [6.4, 24.2] mg/100g; Iron = 0.464 [0.235, 0.829] mg/100g; Protein = 19.5 [17.6, 21.1] %; Omega3 = 0.214 [0.122, 0.378] g/100g; Selenium = 24.6 [12.6, 49.8] μg/100g; VitaminA = 38.1 [11.4, 150.0] μg/100g; Zinc = 0.57 [0.38, 0.89] mg/100g (wet weight);